Khảo sát mới nhất đã đưa ra những nghề nghiệp có mức độ tăng trưởng cao nhất trong 5 năm gần đây tại Úc.
Công việc cộng đồng và dịch vụ cá nhân
Các công việc thuộc mảng cộng đồng và dịch vụ cá nhân đứng đầu danh sách này, tăng trưởng 19% kể từ năm 2011.
Hiện nay, đã có hơn 1.1 triệu nhân viên nằm trong nhóm ngành nghề này, bao gồm chuyên viên chăm sóc người già (aged care), chăm sóc bệnh nhân (patient care), chăm sóc thiếu nhi (child care) cũng như các nghề nghiệp hỗ trợ giáo dục khác.

Các ngành nằm trong ngành công nghiệp chăm sóc sức khoẻ và hỗ trợ xã hội cũng đã gia tăng mạnh, mức độ gia tăng lớn nhất trong 5 năm vừa qua.
“Số lượng huấn luyện viên thể hình đã gia tăng 27%, chuyên viên thẩm mỹ đã tăng 25%, nhân viên pha chế rượu và cà phê đã tăng lên 23%”, ông Bindi Kindermann, quản lý dự án khảo sát này, cho biết.
Nhìn chung, hơn 80% người lao động Úc làm trong ngành dịch vụ, bao gồm dịch vụ chăm sóc sức khoẻ, giáo dục, và bán lẻ.
Các ngành tăng trưởng cao khác
Các ngành nghề khác có mức độ tăng trưởng cao nhất bao gồm nhân viên hỗ trợ bán hàng, nhân viên vệ sinh gia đình, giáo viên mầm non, y tá, cũng như chuyên viên hỗ trợ công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) và kĩ sư điều khiển chất lượng (test engineers).
Các ngành có dấu hiệu suy giảm
Những ngành nghề có xu hướng giảm dần bao gồm biên chế nhân viên văn phòng hành chính và nhân viên quản lý. Tuy nhiên, cả hai công việc này đều đang là ngành phổ biến thứ 2 ở Úc.
Thống kê. Những ngành nghề có số lượng tăng trưởng lớn nhất
2011
|
2016
|
Số lượng gia tăng
|
|
Trợ lý bán hàng (Sale assistants)
|
456,914 | 526,010 | 69,096 |
Chăm sóc trẻ em (Child carers)
|
107,926
|
139,595
|
31,669
|
Chăm sóc người già và người khuyết tật (Aged and disabled carers) |
108,215
|
132,325
|
24,110
|
Đầu bếp (Chefs) |
57,613
|
80,723
|
23,110
|
Nhân viên vệ sinh (Domestic cleaners)
|
15,881
|
36,562
|
20,681
|
Thống kê. Những ngành nghề có tỉ lệ tăng trưởng cao nhất Úc theo phần trăm (2011 -2016)
2011
|
2016
|
Phần trăm tăng trưởng (%)
|
|
Nhân viên vệ sinh gia đình (Domestic cleaners)
|
15,881 |
36,562
|
130.2%
|
Giáo viên mầm non (Early childhood teachers)
|
18,333
|
27,129
|
48%
|
Y tá chính quy và Y tá chăm sóc trẻ sơ sinh (Enrolled nurses and mothercraft nurses)
|
17,892
|
34,229
|
91.3%
|
Chuyên viên hỗ trợ công nghệ thông tin và truyền thông và kĩ sư điều khiển chất lượng (ICT support and test engineers)
|
7,002
|
10,172
|
45.3%
|
Nhân viên hỗ trợ bán hàng (Other sales support workers)
|
2,123
|
5,403
|
154.5%
|
Dữ liệu lấy từ ABS (Australian Bureau of Statistics).
Nguồn: news.com.au